Thực đơn
Studio_Ghibli Tác phẩm đã phát hànhKaze no Tani no Nausicaä (Nausicaä của Thung lũng gió) thường được xem là một bộ phim Studio Ghibli, mặc dù nó được sản xuất và phát hành trước khi Ghibli chính thức thành lập.
Danh sách Feature films | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Tên | Tên Việt | Đạo diễn | Biên kịch | Nhà sản xuất | Nhạc | RT |
1986 | Tenkū no Shiro Rapyuta Laputa: Castle in the sky | Lâu đài trên không Laputa | Miyazaki Hayao | Takahata Isao | Hisaishi Joe | 95%[24] | |
1988 | Hotaru no haka Grave of the Fireflies | Mộ đom đóm | Takahata Isao | Toru Hara | Michio Mamiya | 97%[25] | |
Tonari no Totoro My Neighbor Totoro | Hàng xóm của tôi là Totoro | Miyazaki Hayao | Hisaishi Joe | 93%[26] | |||
1989 | Majo no Takkyūbin Kiki's Delivery Service | Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki | Miyazaki Hayao | 96%[27] | |||
1991 | Omohide Poro Poro Only Yesterday | Ngày hôm qua | Takahata Isao | Suzuki Toshio | Katz Hoshi | 100%[28] | |
1992 | Kurenai no Buta Porco Rosso | Chú heo màu đỏ | Miyazaki Hayao | Hisaishi Joe | 94%[29] | ||
1994 | Heisei Tanuki Gassen Ponpoko Pom Poko | Cuộc Chiến Gấu Mèo | Takahata Isao | Shang Shang Typhoon | 78%[30] | ||
1995 | Mimi wo Sumaseba Whisper of the Heart | Lời thì thầm của trái tim | Yoshifumi Kondō | Miyazaki Hayao | Yuji Nomi | 91%[31] | |
1997 | Mononoke Hime Princess Mononoke | Công chúa Mononoke | Miyazaki Hayao | Hisaishi Joe | 92%[32] | ||
1999 | Hōhokekyo Tonari no Yamada-kun My Neighbors the Yamadas | Gia đình Yamada | Takahata Isao | Akiko Yano | 75%[33] | ||
2001 | Sen to Chihiro no Kamikakushi Spirited Away | Sen và Chihiro ở thế giới thần bí | Miyazaki Hayao | Hisaishi Joe | 97%[34] | ||
2002 | Neko no Ongaeshi The Cat Returns | Loài mèo trả ơn | Hiroyuki Morita | Reiko Yoshida | Nozomu Takahashi & Suzuki Toshio | Yuji Nomi | 89%[35] |
2004 | Hauru no Ugoku Shiro Howl's Moving Castle | Lâu đài bay của pháp sư Howl | Miyazaki Hayao | Suzuki Toshio | Hisaishi Joe | 87%[36] | |
2006 | Gedo Senki Tales from Earthsea | Huyền thoại đất liền và đại dương | Gorō Miyazaki | Gorō Miyazaki & Keiko Niwa | Tamiya Terashima | 41%[37] | |
2008 | Gake no Ue no Ponyo Ponyo Ponyo on the Cliff by the Sea | Nàng tiên cá phương Đông | Miyazaki Hayao | Hisaishi Joe | 92%[38] | ||
2010 | Karigurashi no Arrietty Arrietty (UK) The secret world of Arrietty (US) The Borrower Arriett (Quốc tế) | Thế giới bí mật của Arrietty | Hiromasa Yonebayashi | Miyazaki Hayao & Keiko Niwa | Cécile Corbel | 95%[39] | |
2011 | Kokuriko-zaka Kara From Up on Poppy Hill | Ngọn đồi hoa hồng anh | Gorō Miyazaki | Satoshi Takebe | 83%[40] | ||
2013 | Kaze Tachinu The Wind Rises[41] | Gió nổi | Miyazaki Hayao | Hisaishi Joe | 89%[42] | ||
Kaguya-hime no Monogatari The Tale of the Princess Kaguya[41] | Chuyện công chúa Kaguya | Takahata Isao | Takahata Isao & Riko Sakaguchi | Yoshiaki Nishimura & Seiichiro Ujiie | 100%[43] | ||
2014 | Omoide no Marnie When Marnie Was There[44] | Hồi ức về Marnie | Hiromasa Yonebayashi | Hiromasa Yonebayashi, Keiko Niwa & Masashi Ando | Yoshiaki Nishimura & Suzuki Toshio | Takatsugu Muramatsu | 92%[45] |
2020 (Dự kiến) | Kimi-tachi wa Dō Ikiru ka How Do You Live? 君たちはどう生きるか[46] | Hayao Miyazaki | Chưa công bố | Chưa công bố |
Danh sách Television films | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Tên | Tên Việt | Đạo diễn | Biên kịch | Nhà sản xuất | Nhạc | RT |
1993 | Umi ga Kikoeru Ocean Waves | Sóng biển | Tomomi Mochizuki | Kaori Nakamura | Toshio Suzuki, Nozomu Takahashi & Seiji Okuda | Shigeru Nagata | Không có |
Danh sách Anime television series | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Tên | Tên Việt | Đạo diễn | Hãng phim | Ghi chú |
2014 | Sanzoku no Musume Rōnya Ronia the Robber's Daughter | Ronja – Con gái tướng cướp | Gorō Miyazaki | Polygon Pictures và Studio Ghibli | Dựa trên Ronia the Robber's Daughter của Astrid Lindgren |
Có nhiều phim ngắn, bao gồm những bản được tạo ra để phát hành cho rạp, truyền hình, và bảo tàng Ghibli. Những video nhạc và các bản phát hành phim hoạt hình video gốc (rạp và truyền hình) cũng được liệt kê trong phần này.
Năm | Tên | Đạo diễn | Nhà sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1995 | On Yua Māku (On Your Mark) | Miyazaki Hayao | Đoạn phim ca nhạc quảng cáo cho Chage & Aska | |
2000 | Giburīzu (Ghiblies) | Yoshiyuki Momose | Hiroyuki Watanabe | Phim hoạt hình hài ngắn 12 phút |
2001 | Kujiratori (The Whale Hunt) | Miyazaki Hayao | Bảo tàng Ghibli | |
2001 - 2009 | Firumu Guru Guru (Film Guru Guru) - Kūsō no Kikaitachi no Naka no Hakai no Hatsumei (2002) - The Theory of Evolution (2009) | Hiromasa Yonebayashi | ||
2002 | Ghiblies Episode 2 | Yoshiyuki Momose | Chiếu rạp đầu phim Loài mèo trả ơn | |
Koro no Daisanpo (Koro's Big Day Out) | Miyazaki Hayao | Bảo tàng Ghibli | ||
Kūsō no Sora Tobu Kikaitachi (Imaginary Flying Machines) | Toshio Suzuki | |||
Mei to Konekobasu Mei and the Kittenbus | ||||
2004 | Portable Airport | Yoshiyuki Momose | Đoạn phim ca nhạc được tạo bởi Studio Kajino cho Capsule | |
Space Station No. 9 | ||||
2005 | Doredore no Uta | Osamu Tanabe | Đoạn phim ca nhạc quảng cáo cho Meiko Haigou | |
Sora Tobu Toshi Keikaku (A Flying City Plan) | Yoshiyuki Momose | Đoạn phim ca nhạc được tạo bởi Studio Kajino cho Capsule | ||
Yadosagashi (Looking For A House) | Miyazaki Hayao | Bảo tàng Ghibli | ||
2006 | Hoshi o Katta Hi (The Day I Bought a Star) (The Day I Harvested a Star) | |||
Mizugumo Monmon (Water Spider Monmon) | ||||
Taneyamagahara no Yoru (The Night of Taneyamagahara) | Kazuo Oga | Phiên bản DVD được phát hành ở Nhật vào ngày 7/7/2006 | ||
2007 | Ibarādo Jikan (Iblard Jikan) (Iblard Time) | Naohisa Inoue | Phát hành ở Nhật ở định dạng đĩa DVD và Blu-ray vào ngày 4/7/2007, như là một phần của bộ sưu tập Ghibli ga Ippai | |
2009 | Piece | Yoshiyuki Momose | Đoạn phim ca nhạc quảng cáo cho Aragaki Yui | |
2010 | Chūzumō (Chu Zumo) | Bảo tàng Ghibli | ||
Pandane to Tamago Hime (Mr. Dough and the Egg Princess) | Miyazaki Hayao | |||
2011 | The Treasure Hunt | |||
2012 | Giant God Warrior Appears In Tokyo | Chiếu tại Bảo tàng nghệ thuật đương đại Tokyo |
Năm | Tên | Nhà phát triền | Nền tảng |
---|---|---|---|
1998 | Jade Cocoon: Story of the Tamamayu | Genki | PlayStation |
2001 | Jade Cocoon 2 | Genki | PlayStation 2 |
2002 | Magic Pengel | Garakuda-Studio and Taito | PlayStation 2 |
2010 | Ni no Kuni: Dominion of the Dark Djinn | Level-5 | Nintendo DS |
2011 | Ni no Kuni: Wrath of the White Witch | Level-5 | PlayStation 3 |
Tên | Nhà phát hành | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Nandarō (What's That?) | Nippon TV | Miyazaki Hayao | Sản xuất để kỷ niệm NTV lần 40 |
Sora Iro no Tane (The Sky-Colored Seed) | Nippon TV | Miyazaki Hayao | Dựa trên sách của Rieko Nakagawa với hình ảnh minh hoạ bởi Yuriko Ōmura |
Hotaru no Haka | Kinyō Roadshow | Yoshifumi Kondō | Dựa trên phim Mộ đom đóm |
Kinyō Roadshow Opening | Kinyō Roadshow | Yoshifumi Kondō | |
www.TVshop1.com | TVshop1.com | Yoshiyuki Momose | |
LAWSON Sen to Chihiro no Kamikakushi | Lawson | Cửa hàng tiện ích Lawson gắn liền với DVD Sen và Chihiro ở thế giới thần bí | |
Umacha (Tasty Tea) | Asahi Soft Drinks | Yoshiyuki Momose | Một số quảng cáo với giọng của Rina Uchiyama và Takashi Naitō |
Ghibli Museum Tickets | Bảo tàng Ghibli | Miyazaki Hayao | Thông báo về việc mở bảo tàng Studio Ghibli ở Mitaka, Tokyo |
House Foods – The Cat Returns | House Foods | Các sản phẩm House Foods liên tục cho chiến dịch Loài mèo trả ơn | |
Resona Bank | Resona Holdings | Cho các ngân hàng thuộc sở hữu của Resona | |
O-uchi de Tabeyou | House Foods | Miyazaki Hayao Yoshiyuki Momose | House Foods phiên bản thương mại, mùa hè |
O-uchi de Tabeyou | House Foods | Yoshiyuki Momose | House Foods phiên bản thương mại, mùa đông |
KNB Yumedegi | Kitanihon Broadcasting | Shinji Hashimoto | |
Yomiuri Shimbun – Kawaraban | Yomiuri Shimbun | ||
Yomiuri Shimbun – Dore Dore Hikkōshi | Yomiuri Shimbun | ||
Nisshin Seifun | Yomiuri Shimbun | Katsuya Kondō | TV spot được thiết kế bởi Toshio Suzuki và Gorō Miyazaki |
Yomiuri Shimbun | Yomiuri Shimbun | Gorō Miyazaki | TV spot cho báo chí, hoạt hình theo phong cách của Shigeru Sugiura |
Thực đơn
Studio_Ghibli Tác phẩm đã phát hànhLiên quan
Studio Ghibli Studio Dragon Studio Deen Studio Hibari Studio Comet Studio Gokumi Studio Studio Puyukai Studio Kai Studio A-CatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Studio_Ghibli http://www.filmbiz.asia/news/the-wind-rises-tops-2... http://www.animenewsnetwork.com/answerman/2014-12-... http://www.animenewsnetwork.com/news/2011-09-07/gk... http://www.animenewsnetwork.com/news/2013-12-12/gh... http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-01-16/wi... http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-01-30/go... http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-03-09/gh... http://www.animenewsnetwork.com/news/2015-02-27/st... http://ajw.asahi.com/article/cool_japan/anime_news... http://www.awn.com/mag/issue1.5/articles/newsmag1....